Global of Legends
League of Legends
Teamfight Tactics
Warwick
Q
W
E
R
Build
ARAM
Counter
Leaderboards
Pro Builds
More Stats
Rec.
jungle
Change Rank
vs. Champions
A
Bậc
6.50%
Tỉ lệ chọn
37/46
Thứ hạng
51.50%
Tỉ lệ thắng
5.90%
Tỉ lệ cấm
547
Trận
NGỌC BỔ TRỢ
43.33% (16.179 trận đấu)
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 180 sát thương thích ứng (theo cấp) và khiến chúng dễ bị tổn thương, tăng sát thương chúng phải chịu từ mọi nguồn thêm 8 - 12% trong 6 giây.
Nhịp Độ Chết Người
Nhận [60% - 90%] (Cận Chiến) hoặc [30% - 54%] (Đánh Xa) Tốc Độ Đánh trong 6 giây khi tấn công một tướng địch. Các hiệu ứng này cộng dồn đến 6 lần.
Khi đạt tối đa cộng dồn, Tốc Độ Đánh có thể vượt ngưỡng 2.5 và bạn nhận 50 Tầm Đánh.
Khi đạt tối đa cộng dồn, Tốc Độ Đánh có thể vượt ngưỡng 2.5 và bạn nhận 50 Tầm Đánh.
Bước Chân Thần Tốc
Tấn công và di chuyển sẽ tích dần Điện Năng. Ở 100 điểm cộng dồn, đòn đánh tiếp theo của bạn được Tích Điện
Đòn đánh được Tích Điện sẽ hồi cho bạn 10 - 100 (+0.3 SMCK cộng thêm, +0.2 SMPT) máu và tăng thêm20% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây.
Hồi máu từ lính có 10% hiệu lực lên Tướng Đánh Xa, và 20% hiệu lực lên Tướng Cận Chiến.
Đòn đánh được Tích Điện sẽ hồi cho bạn 10 - 100 (+0.3 SMCK cộng thêm, +0.2 SMPT) máu và tăng thêm
Hồi máu từ lính có 10% hiệu lực lên Tướng Đánh Xa, và 20% hiệu lực lên Tướng Cận Chiến.
Hồi Máu Vượt Trội
Lượng hồi phục khi đã đầy máu biến thành lá chắn, nhiều nhất được 10 (+9% máu tối đa) .
Lá chắn tương đương từ 20 đến 100% lượng hồi phục dư ra đến từ bản thân hoặc đồng minh bất kỳ.
Lá chắn tương đương từ 20 đến 100% lượng hồi phục dư ra đến từ bản thân hoặc đồng minh bất kỳ.
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 10% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.
'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Hiện Diện Trí Tuệ
Gây sát thương lên tướng địch sẽ tăng tốc độ hồi năng lượng lên @RegenAmount@ (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng mỗi giây trong 4 giây. Những tướng sử dụng nội năng nhận thêm 1.5 nội năng mỗi giây.
Tham gia hạ gục hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.
Tham gia hạ gục hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn ).
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Huyền Thoại: Kháng Hiệu ứng
Nhận 5% kháng hiệu ứng, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn ).
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Huyền Thoại: Hút Máu
Nhận 0.4% Hút Máu mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn ). Ở tối đa cộng dồn Huyền Thoại, nhận thêm 100 máu tối đa.
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Đốn Hạ
Gây từ 5% đến 15% sát thương thêm lên tướng, dựa trên lượng máu tối đa chúng nhiều hơn so với bản thân.
Sát thương thêm tăng dần đối với mục tiêu hơn bạn từ 10% đến 100% máu tối đa.
Chốt Chặn Cuối Cùng
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 40 sát thương dựa trên cấp độ (+0.1 SMPT ) (+0.15 SMCK cộng thêm ).
Tăng sức mạnh hoặc bảo vệ đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 75 giáp dựa trên cấp độ (+0.22 SMPT ) (+0.35 SMCK cộng thêm ).
Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.
Tăng sức mạnh hoặc bảo vệ đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 75 giáp dựa trên cấp độ (+
Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.
Sát thương Thích ứng : 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm )
Hồi chiêu: 20 - 8 giây
Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Hồi chiêu: 20 - 8 giây
Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Tăng Tốc Pha
Dùng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trúng tướng địch trong vòng 4 giây cho thêm 15 - 40% Tốc độ Di chuyển theo cấp và 75% Kháng Làm chậm.
Lượng chỉ số này tăng lên30 - 60% Tốc độ Di chuyển với tướng Cận Chiến.
Thời gian: 3 giây
Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây
Lượng chỉ số này tăng lên
Thời gian: 3 giây
Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây
Quả Cầu Hư Không
Khi chịu sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, bạn nhận được lá chắn chặn 35 - 110 sát thương phép theo cấp (+0.09 SMPT hoặc +0.14 SMCK cộng thêm ) trong 4 giây.
Hồi chiêu: 60 giây
Hồi chiêu: 60 giây
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.
Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.
Hồi chiêu: 15 giây
Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.
Hồi chiêu: 15 giây
Áo Choàng Mây
Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi xuyên các đơn vị.
Tăng:5% - 25% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).
Tăng:
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5Điểm hồi Kỹ năng
Cấp 8: +5Điểm hồi Kỹ năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.
Cấp 5: +5
Cấp 8: +5
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.
Mau Lẹ
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển .
Tập Trung Tuyệt Đối
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).
Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.
Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.
Thiêu Rụi
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.
Hồi chiêu: 10 giây
Hồi chiêu: 10 giây
Thủy Thượng Phiêu
Tăng thêm 25 Tốc độ Di chuyển và Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (dựa trên cấp độ) khi đi trên sông.
Cầu cho bạn nhanh như sông chảy và lanh lẹ như một chú Cua Kỳ Cục bị giật mình.
Cầu cho bạn nhanh như sông chảy và lanh lẹ như một chú Cua Kỳ Cục bị giật mình.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.
10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Adapative Force
+9 Sức mạnh Thích ứng
Attack Speed
+10% Tốc độ Đánh
Ability Haste
+8 Điểm hồi Kỹ năng
Adapative Force
+9 Sức mạnh Thích ứng
Move Speed
+2% Tốc Độ Di Chuyển
Health Scaling
+10-180 Máu (theo cấp)
Health Plus
+65 Máu
Tenacity and Slow Resist
+10% Kháng Hiệu Ứng và Kháng Làm Chậm
Health Scaling
+10-180 Máu (theo cấp)
Summoner Spells
51.5% WR (502,134 Trận)
KỸ NĂNG
W
Mùi Máu
120/105/90/75/60 s
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng.
Q
Cắn Xé
6 s
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
E
Gầm Thét
15/14/13/12/11 s
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
Tỉ lệ trận thắng 54%
191.871 trận đấu
ĐƯỜNG DẪN KỸ NĂNG
Cắn Xé
Cắn Xé
6 s
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
Q
1
Cắn Xé
[ s
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
8
Cắn Xé
6 s
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
10
Cắn Xé
, s
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
12
Cắn Xé
6 s
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
13
Cắn Xé
, s
Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.
Mùi Máu
Mùi Máu
120/105/90/75/60 s
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng.
W
2
Mùi Máu
[ s
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng.
4
Mùi Máu
1 s
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng.
5
Mùi Máu
2 s
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng.
7
Mùi Máu
0 s
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng.
9
Mùi Máu
, s
Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng.
Gầm Thét
Gầm Thét
15/14/13/12/11 s
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
E
3
Gầm Thét
[ s
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
14
Gầm Thét
1 s
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
15
Gầm Thét
5 s
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
17
Gầm Thét
, s
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
18
Gầm Thét
1 s
Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.
Khóa Chết
Khóa Chết
110/90/70 s
Warwick nhảy xổ về một hướng (tỉ lệ với Tốc độ Di chuyển cộng thêm), áp chế kẻ địch đầu tiên nó chạm phải trong 1.5 giây.
R
6
Khóa Chết
[ s
Warwick nhảy xổ về một hướng (tỉ lệ với Tốc độ Di chuyển cộng thêm), áp chế kẻ địch đầu tiên nó chạm phải trong 1.5 giây.
11
Khóa Chết
1 s
Warwick nhảy xổ về một hướng (tỉ lệ với Tốc độ Di chuyển cộng thêm), áp chế kẻ địch đầu tiên nó chạm phải trong 1.5 giây.
16
Khóa Chết
1 s
Warwick nhảy xổ về một hướng (tỉ lệ với Tốc độ Di chuyển cộng thêm), áp chế kẻ địch đầu tiên nó chạm phải trong 1.5 giây.
Starting Items
52.2% WR
134,340 Matches
Core Items
54.9% WR
43,666 Matches