Hồi Chiêu: 25 giây.
Global of Legends
League of Legends
Teamfight Tactics
Veigar
Q
W
E
R
Build
ARAM
Counter
Leaderboards
Pro Builds
More Stats
Rec.
middle
Change Rank
vs. Champions
A
Bậc
6.30%
Tỉ lệ chọn
37/46
Thứ hạng
51.70%
Tỉ lệ thắng
3.60%
Tỉ lệ cấm
529
Trận
NGỌC BỔ TRỢ
43.33% (16.179 trận đấu)
Nâng Cấp Băng Giá
Nâng Cấp Băng Giá
Gây bất động lên kẻ địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các tướng xung quanh trong vòng 3 (+ 100% thời gian hiệu ứng bất động ban đầu) giây, làm chậm kẻ địch đi 30% (+9% mỗi 10% Sức Mạnh Lá Chắn & Hồi Máu) (+3% mỗi 100 Sức Mạnh Phép Thuật) (+4% mỗi 100 Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm) và giảm 15% sát thương chúng gây ra lên đồng minh (không bao gồm bản thân).
Hồi Chiêu: 25 giây.
Hồi Chiêu: 25 giây.
Sách Phép
Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi Phép Bổ Trợ riêng biệt bạn đổi sẽ giảm vĩnh viễn hồi chiêu của Ngọc Bổ Trợ này đi 25 giây (hồi chiêu ban đầu là 5 phút).
Bạn có thể đổi lần đầu tiên vào phút 6.
Chỉ có thể đổi Phép Bổ Trợ ngoài giao tranh.
Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ đã đổi, bạn phải đổi thêm 3 lần nữa thì mới chọn lại được Phép Bổ Trợ đó.
Trừng Phạt được tăng sát thương sau hai lần đổi Phép Bổ Trợ.
Bạn có thể đổi lần đầu tiên vào phút 6.
Chỉ có thể đổi Phép Bổ Trợ ngoài giao tranh.
Sau khi dùng một Phép Bổ Trợ đã đổi, bạn phải đổi thêm 3 lần nữa thì mới chọn lại được Phép Bổ Trợ đó.
Trừng Phạt được tăng sát thương sau hai lần đổi Phép Bổ Trợ.
Đòn Phủ Đầu
Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bước vào trạng thái giao tranh với tướng sẽ cho 5 vàng và được Đánh Phủ Đầu trong 3 giây, khiến bản thân gây thêm 9% sát thương cộng thêm lên tướng và cho lượng vàng tương đương với 100% (70% đối với tướng đánh xa) lượng sát thương cộng thêm gây ra.
Hồi Chiêu:25 - 15
Hồi Chiêu:
Tốc Biến Ma Thuật
Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.
Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.
Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.
Tốc Biến Ma Thuật: Vận sức trong 2.0 giây để dịch chuyển tức thời tới chỗ khác.
Hồi Chiêu: 20 giây. Mất tác dụng trong 10 giây khi giao tranh với tướng.
Bước Chân Màu Nhiệm
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.
Giày Xịn tăng thêm cho bạn10 Tốc độ Di chuyển .
Giày Xịn tăng thêm cho bạn
Thời Điểm Hoàn Hảo
Khởi đầu trận đấu với Đồng Hồ Ngưng Đọng Khởi Đầu, nó sẽ chuyển hóa thành Đồng Hồ Ngưng Đọng sau 14 phút. Với mỗi điểm tham gia hạ gục, thời gian chuyển hóa sẽ giảm đi 120 giây.
Có thể sử dụng Đồng Hồ Ngưng Đọng một lần để kích hoạt hiệu ứng Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
Có thể sử dụng Đồng Hồ Ngưng Đọng một lần để kích hoạt hiệu ứng Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
Thị Trường Tương Lai
Bạn có thể vay nợ để mua trang bị. Số vàng có thể vay tăng dần theo thời gian.
Phí vay nợ: 50 vàng
Phí vay nợ: 50 vàng
Máy Dọn Lính
Vào trận với 3 Máy Dọn Lính tiêu diệt và hấp thụ lính ngay lập tức. Máy Dọn Lính hồi chiêu trong 180 giây đầu trận.
Hấp thụ lính tăng sát thương của bạn thêm +6% lên loại lính đó, và thêm +3% với mỗi lính cùng loại hấp thụ sau này.
Hấp thụ lính tăng sát thương của bạn thêm +6% lên loại lính đó, và thêm +3% với mỗi lính cùng loại hấp thụ sau này.
Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.
Bánh Quy hồi cho bạn 8% máu và năng lượng đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy tăng vĩnh viễn 40 năng lượng tối đa.
Không có năng lượng: Tướng có dùng năng lượng được hồi lại 12% máu đã mất.
Bánh Quy hồi cho bạn 8% máu và năng lượng đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy tăng vĩnh viễn 40 năng lượng tối đa.
Không có năng lượng: Tướng có dùng năng lượng được hồi lại 12% máu đã mất.
Thấu Thị Vũ Trụ
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị
+
Vận Tốc Tiếp Cận
Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di chuyển. Lượng chỉ số này tăng lên 15% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch bị bạn hạn chế di chuyển.
Tầm Kích hoạt với hiệu ứng của đồng minh: 1000
Tầm Kích hoạt với hiệu ứng của đồng minh: 1000
Thuốc Thời Gian
Dùng bình thuốc hoặc bánh quy hồi ngay 30% máu hoặc năng lượng của loại vật phẩm đó. Ngoài ra, nhận 2% Tốc độ Di chuyển khi đang có hiệu ứng từ vật phẩm đó.
Triệu Hồi Aery
Triệu Hồi Aery
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 40 sát thương dựa trên cấp độ (+0.1 SMPT ) (+0.15 SMCK cộng thêm ).
Tăng sức mạnh hoặc bảo vệ đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 75 giáp dựa trên cấp độ (+0.22 SMPT ) (+0.35 SMCK cộng thêm ).
Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.
Tăng sức mạnh hoặc bảo vệ đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 30 đến 75 giáp dựa trên cấp độ (+
Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn.
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.
Sát thương Thích ứng : 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm )
Hồi chiêu: 20 - 8 giây
Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Hồi chiêu: 20 - 8 giây
Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Tăng Tốc Pha
Dùng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trúng tướng địch trong vòng 4 giây cho thêm 15 - 40% Tốc độ Di chuyển theo cấp và 75% Kháng Làm chậm.
Lượng chỉ số này tăng lên30 - 60% Tốc độ Di chuyển với tướng Cận Chiến.
Thời gian: 3 giây
Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây
Lượng chỉ số này tăng lên
Thời gian: 3 giây
Hồi chiêu: 30 giây - 10 giây
Quả Cầu Hư Không
Khi chịu sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, bạn nhận được lá chắn chặn 35 - 110 sát thương phép theo cấp (+0.09 SMPT hoặc +0.14 SMCK cộng thêm ) trong 4 giây.
Hồi chiêu: 60 giây
Hồi chiêu: 60 giây
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.
Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.
Hồi chiêu: 15 giây
Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.
Hồi chiêu: 15 giây
Áo Choàng Mây
Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi xuyên các đơn vị.
Tăng:5% - 25% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).
Tăng:
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5Điểm hồi Kỹ năng
Cấp 8: +5Điểm hồi Kỹ năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.
Cấp 5: +5
Cấp 8: +5
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.
Mau Lẹ
Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển .
Tập Trung Tuyệt Đối
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).
Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.
Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.
Thiêu Rụi
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.
Hồi chiêu: 10 giây
Hồi chiêu: 10 giây
Thủy Thượng Phiêu
Tăng thêm 25 Tốc độ Di chuyển và Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (dựa trên cấp độ) khi đi trên sông.
Cầu cho bạn nhanh như sông chảy và lanh lẹ như một chú Cua Kỳ Cục bị giật mình.
Cầu cho bạn nhanh như sông chảy và lanh lẹ như một chú Cua Kỳ Cục bị giật mình.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.
10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Adapative Force
+9 Sức mạnh Thích ứng
Attack Speed
+10% Tốc độ Đánh
Ability Haste
+8 Điểm hồi Kỹ năng
Adapative Force
+9 Sức mạnh Thích ứng
Move Speed
+2% Tốc Độ Di Chuyển
Health Scaling
+10-180 Máu (theo cấp)
Health Plus
+65 Máu
Tenacity and Slow Resist
+10% Kháng Hiệu Ứng và Kháng Làm Chậm
Health Scaling
+10-180 Máu (theo cấp)
Summoner Spells
51.9% WR (452,729 Trận)
KỸ NĂNG
Q
Điềm Gở
6/5.5/5/4.5/4 s
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
W
Thiên Thạch Đen
0 s
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
E
Bẻ Cong Không Gian
20/18.5/17/15.5/14 s
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
Tỉ lệ trận thắng 53%
290.432 trận đấu
ĐƯỜNG DẪN KỸ NĂNG
Điềm Gở
Điềm Gở
6/5.5/5/4.5/4 s
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
Q
1
Điềm Gở
[ s
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
4
Điềm Gở
6 s
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
5
Điềm Gở
, s
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
7
Điềm Gở
5 s
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
9
Điềm Gở
. s
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
Thiên Thạch Đen
Thiên Thạch Đen
0 s
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
W
2
Thiên Thạch Đen
[ s
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
8
Thiên Thạch Đen
0 s
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
10
Thiên Thạch Đen
, s
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
12
Thiên Thạch Đen
0 s
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
13
Thiên Thạch Đen
, s
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
Bẻ Cong Không Gian
Bẻ Cong Không Gian
20/18.5/17/15.5/14 s
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
E
3
Bẻ Cong Không Gian
[ s
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
14
Bẻ Cong Không Gian
2 s
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
15
Bẻ Cong Không Gian
0 s
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
17
Bẻ Cong Không Gian
, s
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
18
Bẻ Cong Không Gian
1 s
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
Vụ Nổ Vũ Trụ
Vụ Nổ Vũ Trụ
120/90/60 s
Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu.
R
6
Vụ Nổ Vũ Trụ
[ s
Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu.
11
Vụ Nổ Vũ Trụ
1 s
Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu.
16
Vụ Nổ Vũ Trụ
2 s
Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu.
Starting Items
52% WR
388,731 Matches
Core Items
55.6% WR
86,588 Matches