Global of Legends
League of Legends
Teamfight Tactics
Mordekaiser
Q
W
E
R
Build
ARAM
Counter
Leaderboards
Pro Builds
More Stats
Rec.
top
Change Rank
vs. Champions
A
Bậc
11.10%
Tỉ lệ chọn
37/46
Thứ hạng
51.80%
Tỉ lệ thắng
14.90%
Tỉ lệ cấm
315
Trận
NGỌC BỔ TRỢ
43.33% (16.179 trận đấu)
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 180 sát thương thích ứng (theo cấp) và khiến chúng dễ bị tổn thương, tăng sát thương chúng phải chịu từ mọi nguồn thêm 8 - 12% trong 6 giây.
Nhịp Độ Chết Người
Nhận [60% - 90%] (Cận Chiến) hoặc [30% - 54%] (Đánh Xa) Tốc Độ Đánh trong 6 giây khi tấn công một tướng địch. Các hiệu ứng này cộng dồn đến 6 lần.
Khi đạt tối đa cộng dồn, Tốc Độ Đánh có thể vượt ngưỡng 2.5 và bạn nhận 50 Tầm Đánh.
Khi đạt tối đa cộng dồn, Tốc Độ Đánh có thể vượt ngưỡng 2.5 và bạn nhận 50 Tầm Đánh.
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 2-4.5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.
Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).
Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).
Hồi Máu Vượt Trội
Lượng hồi phục khi đã đầy máu biến thành lá chắn, nhiều nhất được 10 (+9% máu tối đa) .
Lá chắn tương đương từ 20 đến 100% lượng hồi phục dư ra đến từ bản thân hoặc đồng minh bất kỳ.
Lá chắn tương đương từ 20 đến 100% lượng hồi phục dư ra đến từ bản thân hoặc đồng minh bất kỳ.
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 10% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.
'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Hiện Diện Trí Tuệ
Gây sát thương lên tướng địch sẽ tăng tốc độ hồi năng lượng lên @RegenAmount@ (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng mỗi giây trong 4 giây. Những tướng sử dụng nội năng nhận thêm 1.5 nội năng mỗi giây.
Tham gia hạ gục hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.
Tham gia hạ gục hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn ).
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Huyền Thoại: Kháng Hiệu ứng
Nhận 5% kháng hiệu ứng, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn ).
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Huyền Thoại: Hút Máu
Nhận 0.4% Hút Máu mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn ). Ở tối đa cộng dồn Huyền Thoại, nhận thêm 100 máu tối đa.
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Đốn Hạ
Gây từ 5% đến 15% sát thương thêm lên tướng, dựa trên lượng máu tối đa chúng nhiều hơn so với bản thân.
Sát thương thêm tăng dần đối với mục tiêu hơn bạn từ 10% đến 100% máu tối đa.
Chốt Chặn Cuối Cùng
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa Hồi lại 1.7% máu tối đa Tăng vĩnh viễn 5 máu
Đánh xa: Sát thương, hồi máu, và máu vĩnh viễn giảm đi 40%.
Dư Chấn
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng thêm trong 2.5 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.
Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây
Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)
Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây
Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)
Hộ Vệ
Hộ Vệ đồng minh đứng cách bạn 350 đơn vị, và đồng minh bạn dùng phép lên trong 2.5 giây. Khi Hộ Vệ, nếu bạn hoặc đồng minh chịu một lượng sát thương vừa đủ ngưỡng trong thời gian Hộ Vệ, cả hai sẽ nhận lá chắn trong 1.5 giây.
Hồi chiêu:90 - 40 giây
Lá chắn:45 - 120 + 12.5% sức mạnh phép thuật + 8% máu cộng thêm
Ngưỡng Kích hoạt:90 - 250 sát thương sau kháng
Hồi chiêu:
Lá chắn:
Ngưỡng Kích hoạt:
Tàn Phá Hủy Diệt
Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).
Hồi chiêu: 45 giây
Hồi chiêu: 45 giây
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Hạn chế di chuyển một tướng địch đánh dấu kẻ đó trong 4 giây.
Tướng đồng minh tấn công kẻ địch bị đánh dấu được hồi máu bằng 5 + 0.9% máu tối đa của bạn trong vòng 2 giây.
Tướng đồng minh tấn công kẻ địch bị đánh dấu được hồi máu bằng 5 + 0.9% máu tối đa của bạn trong vòng 2 giây.
Nện Khiên
Khi có lá chắn, nhận thêm 1 - 10 Giáp và Kháng Phép.
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm5 - 30 (+1.5% máu cộng thêm) (+8.5% lượng lá chắn) thích ứng .
Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.
Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm
Bạn có nhiều nhất 2 giây sau khi hết khiên để dùng hiệu ứng này.
Kiểm Soát Điều Kiện
Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép cộng thêm.
Ngọn Gió Thứ Hai
Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.
Giáp Cốt
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30-60 sát thương.
Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây
Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây
Lan Tràn
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.
Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.
Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.
Tiếp Sức
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.
Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.
Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu.
Kiên Cường
Nhận 5% Kháng Hiệu ứng và 5% Kháng Làm chậm. Các chỉ số này tăng thêm tối đa lên tới 20% Kháng Hiệu ứng và 20% Kháng Làm chậm dựa trên lượng máu đã mất. Chỉ số tối đa đạt khi ở mốc 30% máu.
Adapative Force
+9 Sức mạnh Thích ứng
Attack Speed
+10% Tốc độ Đánh
Ability Haste
+8 Điểm hồi Kỹ năng
Adapative Force
+9 Sức mạnh Thích ứng
Move Speed
+2% Tốc Độ Di Chuyển
Health Scaling
+10-180 Máu (theo cấp)
Health Plus
+65 Máu
Tenacity and Slow Resist
+10% Kháng Hiệu Ứng và Kháng Làm Chậm
Health Scaling
+10-180 Máu (theo cấp)
Summoner Spells
51.7% WR (256,910 Trận)
TƯỚNG KHẮC CHẾ
KỸ NĂNG
E
Bàn Tay Chết Chóc
18/16/14/12/10 s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
E
Bàn Tay Chết Chóc
18/16/14/12/10 s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
E
Bàn Tay Chết Chóc
18/16/14/12/10 s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
Tỉ lệ trận thắng 54%
194.893 trận đấu
ĐƯỜNG DẪN KỸ NĂNG
Chùy Hủy Diệt
Chùy Hủy Diệt
9/7.75/6.5/5.25/4 s
Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu.
Q
1
Chùy Hủy Diệt
[ s
Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu.
4
Chùy Hủy Diệt
9 s
Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu.
5
Chùy Hủy Diệt
, s
Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu.
7
Chùy Hủy Diệt
7 s
Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu.
9
Chùy Hủy Diệt
. s
Mordekaiser đập chùy xuống đất, gây sát thương lên các kẻ địch trúng phải. Sát thương tăng nếu chỉ trúng một mục tiêu.
Giáp Bất Diệt
Giáp Bất Diệt
12/11/10/9/8 s
Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
W
3
Giáp Bất Diệt
[ s
Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
14
Giáp Bất Diệt
1 s
Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
15
Giáp Bất Diệt
2 s
Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
17
Giáp Bất Diệt
, s
Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
18
Giáp Bất Diệt
1 s
Mordekaiser tích sát thương hắn gây ra và gánh chịu để tạo một lá chắn. Hắn có thể tiêu thụ lá chắn để hồi máu.
Bàn Tay Chết Chóc
Bàn Tay Chết Chóc
18/16/14/12/10 s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
E
2
Bàn Tay Chết Chóc
[ s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
8
Bàn Tay Chết Chóc
1 s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
10
Bàn Tay Chết Chóc
8 s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
12
Bàn Tay Chết Chóc
, s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
13
Bàn Tay Chết Chóc
1 s
Mordekaiser kéo tất cả kẻ địch trong một khu vực.
Vương Quốc Tử Vong
Vương Quốc Tử Vong
140/120/100 s
Mordekaiser kéo nạn nhân vào không gian khác, đánh cắp một phần chỉ số. Nếu hạ gục mục tiêu, hắn giữ chỉ số đó đến khi mục tiêu hồi sinh.
R
6
Vương Quốc Tử Vong
[ s
Mordekaiser kéo nạn nhân vào không gian khác, đánh cắp một phần chỉ số. Nếu hạ gục mục tiêu, hắn giữ chỉ số đó đến khi mục tiêu hồi sinh.
11
Vương Quốc Tử Vong
1 s
Mordekaiser kéo nạn nhân vào không gian khác, đánh cắp một phần chỉ số. Nếu hạ gục mục tiêu, hắn giữ chỉ số đó đến khi mục tiêu hồi sinh.
16
Vương Quốc Tử Vong
4 s
Mordekaiser kéo nạn nhân vào không gian khác, đánh cắp một phần chỉ số. Nếu hạ gục mục tiêu, hắn giữ chỉ số đó đến khi mục tiêu hồi sinh.
Starting Items
52.5% WR
200,382 Matches
Core Items
56% WR
34,022 Matches